face
/feɪs/

(verb)
đối diện với, đối mặt với
Ví dụ:
- a north-facing wall
- Most of the rooms face the sea.
- The terrace faces south.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!