Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng far far /fɑːr/ (adverb) xa Ví dụ: Far away in the distance, a train whistled. He looked down at the traffic far below. a concert of music from near and far Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!