Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng far far /fɑːr/ (adverb) xa Ví dụ: countries as far apart as Japan and Brazil There's not far to go now. Have you come far? Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!