far /fɑːr/
(adverb)
xa
Ví dụ:
  • countries as far apart as Japan and Brazil
  • There's not far to go now.
  • Have you come far?

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!