fear
/fɪər/
(verb)
sợ
Ví dụ:
- She feared going out at night.
- to fear death/persecution/the unknown
- She feared to tell him the truth.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!