feature
/ˈfiːtʃər/
(verb)
có ai/cái gì làm điểm nổi bật
Ví dụ:
- The latest model features alloy wheels and an electronic alarm.
- The film features Cary Grant as a professor.
- Many of the hotels featured in the brochure offer special deals for weekend breaks.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!