feel
/fiːl/
(verb)
cảm thấy
Ví dụ:
- Standing there on stage I felt a complete idiot.
- Luckily I was feeling in a good mood.
- I was feeling guilty.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!