fill
/fɪl/
(verb)
làm đầy; đầy
Ví dụ:
- to fill a vacuum/void
- Smoke filled the room.
- The school is filled to capacity.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!