finally /ˈfaɪnəli/
(adverb)
cuối cùng, rốt cuộc
Ví dụ:
  • The performance finally started half an hour late.
  • I finally managed to get her attention.
  • The law was finally passed in May 2009.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!