finance
/ˈfaɪnæns/
(noun)
tiền (dùng cho kinh doanh, một hoạt động hoặc dự án)
Ví dụ:
- The project will only go ahead if they can raise the necessary finance.
- Finance for education comes from taxpayers.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!