flight /flaɪt/
(noun)
chuyến bay
Ví dụ:
  • All flights between New York and Washington have been cancelled due to fog.
  • a smooth/comfortable/bumpy flight
  • a hot-air balloon flight

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!