flight /flaɪt/
(noun)
chuyến bay
Ví dụ:
  • We met on a flight from London to Paris.
  • a smooth/comfortable/bumpy flight
  • All flights between New York and Washington have been cancelled due to fog.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!