floor /flɔːr/
(noun)
sàn nhà
Ví dụ:
  • ceramic floor tiles
  • The body was lying on the kitchen floor.
  • The furniture and floor coverings date from the 1920s.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!