Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng focus focus /ˈfəʊkəs/ (verb) tập trung Ví dụ: Each exercise focuses on a different grammar point. The discussion focused on three main problems. The visit helped to focus world attention on the plight of the refugees. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!