formerly
/ˈfɔːməli/
(adverb)
trước đây
Ví dụ:
- I learnt that the house had formerly been an inn.
- John Marsh, formerly of London Road, Leicester, now living in France
- Namibia, formerly known as South West Africa

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!