forward
/ˈfɔːwəd/
(adverb)
về phía trước
Ví dụ:
- He took two steps forward.
- She leaned forward and kissed him on the cheek.
- They ran forward to welcome her.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!