fuel /ˈfjuːəl/
(noun)
chất đốt, nhiên liệu
Ví dụ:
  • nuclear fuels
  • Domestic fuel bills are set to rise again in the autumn.
  • solid fuel (= wood, coal, etc.)

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!