gain
/ɡeɪn/
(verb)
đạt được, giành được
Ví dụ:
- He has gained a reputation for unpredictable behaviour.
- I gained an insight into the work of a journalist.
- The party gained over 50% of the vote.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!