generation /ˌdʒenəˈreɪʃən/
(noun)
thế hệ
Ví dụ:
  • the younger/older generation
  • My generation have grown up without the experience of a world war.
  • I often wonder what future generations will make of our efforts.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!