gently
/ˈdʒent.li/

(adverb)
một cách nhẹ nhàng
Ví dụ:
- The path ran gently down to the sea.
- Simmer the soup gently for 30 minutes.
- Massage the area gently but firmly.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!