government /ˈɡʌvənmənt/
(noun)
chính phủ
Ví dụ:
  • government expenditure/intervention
  • to lead/form a government
  • The Government has/have been considering further tax cuts.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!