guess
/ɡes/
(noun)
British English
sự đoán
Ví dụ:
- At a guess, there were forty people at the party.
- My guess is that we won't hear from him again.
- If I might hazard a guess, I'd say she was about thirty.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!