harm /hɑːrm/
(verb)
gây/làm hại
Ví dụ:
  • He would never harm anyone.
  • These revelations will harm her chances of winning the election.
  • Pollution can harm marine life.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!