have /hæv/
(auxiliary verb)
(trợ động từ) have + p.p (cấu trúc thì hoàn thành)
Ví dụ:
  • She'll have had the results by now.
  • Had I known that (= if I had known that) I would never have come.
  • I've finished my work.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!