hear /hɪər/
(verb)
nghe
Ví dụ:
  • She heard footsteps behind her.
  • I couldn't hear anything.
  • Didn't you hear what I said?

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!