hearing
/ˈhɪərɪŋ/
(noun)
thính giác
Ví dụ:
- Her hearing is poor.
- He's hearing-impaired(= not able to hear well).
- The explosion damaged his hearing.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!