heart /hɑːt/
(noun)
trái tim
Ví dụ:
  • heart trouble/failure
  • I could feel my heart pounding in my chest (= because of excitement, etc.).
  • The patient's heart stopped beating for a few seconds.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!