Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng heel heel /hiːl/ (noun) gót chân Ví dụ: Each shoe has a thick sole and high wedge heel. Heel pain. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!