height
/haɪt/
(noun)
chiều cao
Ví dụ:
- The table is available in several different heights.
- to be of medium/average height
- Height: 210 mm. Width: 57 mm. Length: 170 mm.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!