hero /ˈhɪərəʊ/
(noun)
anh hùng
Ví dụ:
  • one of the country's national heroes
  • a war hero(= somebody who was very brave during a war)
  • The Olympic team were given a hero's welcome on their return home.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!