himself
/hɪmˈself/

(pronoun)
chính bản thân anh (cậu, ông ,...) ấy
Ví dụ:
- He introduced himself.
- Peter ought to be ashamed of himself.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!