hip
/hɪp/
(noun)
hông
Ví dụ:
- These jeans are too tight around the hips.
- a hip replacement operation
- She broke her hip in the fall.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!