holiday /ˈhɒlədeɪ/
(noun)
kì nghỉ, ngày lễ
Ví dụ:
  • holiday pay
  • a holiday job(= done by students during the school holidays)
  • The package includes 20 days' paid holiday a year.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!