hope /həʊp/
(verb)
hi vọng
Ví dụ:
  • The exam went better than I'd dared hope.
  • It is hoped that over £10000 will be raised.
  • ‘Will you be back before dark?’ ‘ I hope so, yes.’

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!