hundred /ˈhʌn.drəd/
(number)
100 (một trăm)
Ví dụ:
  • There were just a hundred of them there.
  • a hundred-year lease
  • One hundred (of the children) have already been placed with foster families.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!