hurry /ˈhʌri/
(verb)
nhanh hơn, khẩn trương
Ví dụ:
  • The kids hurried to open their presents.
  • You'll have to hurry if you want to catch that train.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!