imaginary /ɪˈmædʒɪnəri/
(adjective)
chỉ tồn tại trong tâm trí/trí tưởng tượng
Ví dụ:
  • We must listen to their problems, real or imaginary.
  • I had an imaginary friend when I was a child.
  • imaginary fears

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!