imply
/ɪmˈplaɪ/
(verb)
ngụ ý
Ví dụ:
- His silence seemed to imply agreement.
- It was implied that we were at fault.
- Are you implying (that) I am wrong?
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!