inch
/ɪntʃ/
(noun)
đơn vị đo độ dài (1 inch = 2.54 cm)
Ví dụ:
- a fat envelope about half an inch thick
- 1.14 inches of rain fell last night.
- She's a few inches taller than me.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!