initially
/ɪˈnɪʃəli/
(adverb)
ban đầu
Ví dụ:
- The death toll was initially reported at around 250, but was later revised to 300.
- My contract is initially for three years.
- Initially, the system worked well.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!