insist /ɪnˈsɪst/
(verb)
khăng khăng, cố nài
Ví dụ:
  • ‘Please come with us.’ ‘Very well then, if you insist.’
  • Stay and have lunch. I insist!
  • He insists that she should come.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!