install /ɪnˈstɔːl/
(verb)
cài/lắp đặt (thiết bị, đồ dùng gia đình...)
Ví dụ:
  • He's getting a phone installed tomorrow.
  • The hotel chain has recently installed a new booking system.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!