interruption
/ˌɪntəˈrʌpʃən/
(noun)
sự gián đoạn
Ví dụ:
- an interruption to the power supply
- I managed to work for two hours without interruption.
- The birth of her son was a minor interruption to her career.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!