invest
/ɪnˈvest/
(verb)
đầu tư
Ví dụ:
- He invested his life savings in his daughter's business.
- Now is a good time to invest in the property market.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!