invite /ɪnˈvaɪt/
(verb)
mời
Ví dụ:
  • They have invited me to go to Paris with them.
  • I'd have liked to have gone but I wasn't invited.
  • Have you been invited to their party?

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!