Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng issue issue /ˈɪʃuː/ (noun) vấn đề (gây tranh cãi/kiện cáo...) Ví dụ: She usually writes about environmental issues. Don't confuse the issue. The union plans to raise the issue of overtime. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!