item /ˈaɪtəm/
(noun)
khoản (ghi số...), món (ghi trong đơn hàng...); mục
Ví dụ:
  • What's the next item on the agenda?

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!