job /dʒɒb/
(noun)
công việc, nghề nghiệp
Ví dụ:
  • He's been out of a job(= unemployed) for six months now.
  • He certainly knows his job(= is very good at his job).
  • Did they offer you the job?

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!