joke /dʒəʊk/
(verb)
nói đùa; kể chuyện đùa
Ví dụ:
  • They often joked about all the things that could go wrong.
  • ‘I cooked it myself, so be careful!’ he joked.
  • She was laughing and joking with the children.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!