joy /dʒɔɪ/
(noun)
niềm vui
Ví dụ:
  • the sheer joy of being with her again
  • To his great joy, she accepted.
  • I didn't expect them to jump for joy at the news (= to be very pleased).

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!