jump /dʒʌmp/
(verb)
nhảy
Ví dụ:
  • She jumped down from the chair.
  • ‘Quick, jump!’ he shouted.
  • The pilot jumped from the burning plane (= with a parachute ).

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!