keep
/kiːp/
(verb)
giữ
Ví dụ:
- Don't keep us in suspense—what happened next?
- She had trouble keeping her balance.
- The notice said ‘Keep off (= Do not walk on) the grass’.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!