keep /kiːp/
(verb)
giữ
Ví dụ:
  • Keep left along the wall.
  • The notice said ‘Keep off (= Do not walk on) the grass’.
  • Don't keep us in suspense—what happened next?

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!