key
/kiː/
(adjective)
chủ chốt; thiết yếu
Ví dụ:
- She played a key role in the dispute.
- the key issue/factor/point
- ‘Caution’ is the key word in this situation.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!